Thứ Sáu, 27/03/2020 03:26:00
Thành phố Cà Mau phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch cục bộ quy hoạch chi tiết khu B Khu đô thị Bạch Đằng
Đồ án điều chỉnh quy hoạch cục bộ quy hoạch chi tiết khu B Khu đô thị Bạch Đằng, ấp Bà Điều, được Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 26/3/2020, với một số nội dung cơ bản như sau:
Họa đồ vị trí khu vực điều chỉnh quy hoạch
Vị trí khu vực điều chỉnh cục bộ Quy hoạch thuộc xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau và ranh giới được xác định: Phía Đông giáp Công viên cây xanh - hồ điều hòa, trạm bơm, khu nhà thi đấu thể dục thể thao và sân bóng; Phía Tây giáp khu dân cư dọc Quốc lộ 1A; Phía Nam giáp đất nông nghiệp và khu nhà ở xã hội; Phía Bắc giáp khu đất N20, khu đất C05 và đất cây xanh cách ly. Quy mô diện tích 20,32 ha.
Các nội dung điều chỉnh cục bộ:
- Điều chỉnh một phần lô đất ở (N06) thành đất giao thông do điều chỉnh mở rộng lộ giới đường N16;
- Điều chỉnh giảm diện tích lô đất ở N03, N07 do điều chỉnh tim tuyến lộ giới đường N13, N13A, D7 và đường N16 (đoạn từ đường D4 đến đường D8);
- Điều chỉnh tăng diện tích lô đất ở N08 do điều chỉnh thu hẹp lộ giới đường N16 (đoạn từ đường D2 đến đường D3);
- Điều chỉnh giảm diện tích lô đất ở N14, N15 do điều chỉnh tim tuyến lộ giới đường D7 và đường N16 (đoạn từ đường D4 đến đường D8);
- Điều chỉnh tăng diện tích lô đất ở N10, N16, N17, N18 do điều chỉnh tim tuyến lộ giới đường D7 và đường N16 (đoạn từ đường D4 đến đường D8);
- Điều chỉnh tăng diện tích lô đất trường mẫu giáo C03 do điều chỉnh tim tuyến lộ giới đường D7.
Nhằm hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực như hiện trạng đã đầu tư làm cơ sở để triển khai khu đất. Sử dụng quỹ đất một cách hợp lý với tình hình hiện nay, giải quyết nhu cầu về nhà ở cho người dân trong khu vực, đồng thời tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp đang đầu tư thực hiện dự án. Đây là việc làm phù hợp với chủ trương, định hướng phát triển đô thị của thành phố và quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Cà Mau.
Bảng cơ cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch
TT
|
Thành phần đất đai
|
Ký hiệu
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Đất công trình công cộng
|
C
|
0,75
|
3,69
|
1
|
Trụ sở ấp, hồ bơi, Công ty Nam Bắc
|
|
0,34
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
|
|
0,41
|
|
II
|
Khu công viên cây xanh – mặt nước – cây xanh cách ly
|
|
0,28
|
1,38
|
1
|
Cây xanh cách ly
|
|
0,28
|
|
III
|
Đất ở
|
N
|
12,62
|
62,11
|
1
|
Đất ở phân lô
|
|
12,62
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
6,67
|
32,82
|
Tổng cộng
|
20,32
|
100,00
|